Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Kim Cang Tam Muội Kinh Thông Tông Ký (Phụ Tu Tập Kim Cang Tam Muội [Hành,Hạnh] Pháp) [金剛三昧經通宗記(附修習金剛三昧行法)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 11 »»
Tải file RTF (5.788 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xized Version
X35n0652_p0318c12║
X35n0652_p0318c13║
X35n0652_p0318c14║ 金剛 三昧經通宗記卷第十一
X35n0652_p0318c15║
X35n0652_p0318c16║ 天台山華頂嗣祖沙門 寂震 述
X35n0652_p0318c17║ 總持品第八 之 上
X35n0652_p0318c18║ 此為滿覺分。謂覺行圓滿。而能總持眾法。為一 經
X35n0652_p0318c19║ 之 樞紐也。且夫此經。如無相法。發明第六 地。無生
X35n0652_p0318c20║ 行。發明第七地。本覺利 。發明第八 地。入 實際。發明
X35n0652_p0318c21║ 第九地。真性空。發明第十地。如來藏。發明等覺地。
X35n0652_p0318c22║ 至此品。地藏菩薩當機。分明顯玅覺果滿。然玅覺
X35n0652_p0318c23║ 原不離前 六 品法。所以 云 諸佛始覺。即是眾生本
X35n0652_p0318c24║ 覺。本覺為因。始覺為果。又前 品為等覺因圓。此品
X35n0652_p0319a01║ 是玅覺果滿。又因行果行。終始同源。以 明生佛共
X35n0652_p0319a02║ 有根本智體。故即參合融會前 六 品法。以 成佛果
X35n0652_p0319a03║ 玅行也。又總者。徧攝之 義。持者操執不捨。又具 能
X35n0652_p0319a04║ 所二 義。能持如地。所持如藏。又離能絕所。如地之
X35n0652_p0319a05║ 持物。含育萬有。如地之 能藏。人法兼 攝其義有此。
X35n0652_p0319a06║ 然地藏菩薩本是華嚴會上法身大士。又嘗問佛
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.788 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.116.100.138 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập